loading
D2 /1.2379 /1.2080/1.2436/1.2361/1.2550
ZJ
Thép GIA CÔNG LẠNH được chia thành 5 nhóm: làm cứng trong nước, làm cứng bằng dầu, làm cứng bằng không khí bằng hợp kim trung bình, làm cứng bằng crôm có hàm lượng carbon cao và chống sốc. Đúng như tên gọi của chúng, những loại thép này được sử dụng trong các ứng dụng ở nhiệt độ thấp đến trung bình. Khả năng chống mài mòn cao do khối lượng cacbua cao trong cấu trúc vi mô.
Hàm lượng carbon và crom cao thúc đẩy quá trình làm cứng sâu. Độ cứng được tăng cường bởi một lượng nhỏ vonfram và molypden. Sự thay đổi kích thước trong quá trình đông cứng là cực kỳ thấp.
Các ứng dụng điển hình là đột bao hình, dập khuôn và tạo hình nguội trong thời gian dài; cán chết; khuôn cán ren; tông đơ chết; máy xén; lót khuôn gạch; Cuộn làm việc.
Kích thước có sẵn:
SẢN PHẨM | ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG VÀ KÍCH THƯỚC CÓ SẴN | |||
TRÒN | VẼ LẠNH | MẶT ĐẤT TRUNG TÂM | Bóc vỏ | ĐÃ QUAY |
ĐƯỜNG KÍNH TRONG MM | 2,50 - 12,0 | 8,5 - 30,0 | 16 - 75 | 75 - 410 |
QUẢNG TRƯỜNG | CÁNN NÓNG ĐEN | ĐƯỢC LÀM TẤT CẢ CÁC MẶT | ||
KÍCH THƯỚC TRONG MM | 7,5X7,5 - 50,0X50,0 | 55X55 - 410X410 | ||
PHẲNG | CÁNN NÓNG ĐEN | CÁN NÓNG, 2 CẠNH PHAY | ĐƯỢC LÀM TẤT CẢ CÁC MẶT | |
DÀY x CHIỀU RỘNG MM | 6 - 30X20 - 130 | 13 - 80X150 - 410 | 90 - 405 X 100 - 810 | |
TỜ GIẤY | CÁN LẠNH | CÁN NÓNG | ||
DÀY x CHIỀU RỘNG x CHIỀU DÀI MM | 1,0 - 2,5X600 - 800X1500 - 2000 | 2,60 - 10X600 - 800X1500 - 2000 | ||
ĐĨA | ĐƯỜNG KÍNH 400 - 600 MM X 80 - 300 DÀY |